Đại học Khoa học Ứng dụng HAN
Giới thiệu chung
- Là một trong 5 trường đại học khoa học ứng dụng lớn nhất tại Hà Lan.
- Nằm về phía Đông Hà Lan, giáp với biên giới Đức, cách thủ đô Amsterdam 1 giờ đi tàu.
- Trường hiện tại cung cấp 63 khoá học cử nhân, 19 khoá học thạc sỹ cho hơn 33.000 sinh viên.
- Trường có hai khu học xá nằm tại hai thành phố Arnhem và Nijmegen. Khu học ở Arnhem đào tạo các ngành về lĩnh vực kinh tế và công nghệ. Trong khi đó, khu học ại Nijmegen đào tạo ngành nghề thuộc lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ, thể thao, xã hội và hành vi, giáo dục.
- Trường có nhiều mối quan hệ gần gũi với các viện nghiên cứu kinh doanh cũng như quan hệ với các trường đại học đối tác đến từ nhiều nước khác nhau như Mỹ, Anh, Đức, Canada, Úc,…
Chương trình đào tạo
- Dự bị Tiếng Anh – Khoá học 6 tháng
- Chương trình Đại Học (bậc Cử nhân)
- Chương trình Thạc Sỹ
Chương trình Dự bị
Trang bị kiến thức Anh văn và kĩ năng học tập cho những sinh viên chưa đủ điều kiện vào thẳng chương trình đại học hoặc thạc sỹ
Yêu cầu đầu vào:
- Đã được chọn vào một trong những chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tại HAN.
- IELTS 5.5 với không kĩ năng nào dưới 5, hoặc
- TOEFL 69
Học phí: € 3,700/khoá
Kì nhập học: Tháng 2 hoặc Tháng 9
Chương trình Đại học
Yêu cầu đầu vào chung:
- Bằng tốt nghiệp THPT
- IETLS 6.0 trở lên (hoặc)
- TOEFL iBT 80 trở lên
- Có thể được mời phỏng vấn qua Skype hoặc phỏng vấn trực tiếp
Thời gian học: 4 năm
Kì nhập học: Tháng 2 hoặc tháng 9
Hạn nộp hồ sơ: ngày 30/10 và 1/6 hàng năm
1. Khoa học và Kỹ thuật (Science and Engineering)
Ngành học | Học phí/năm | Khu học xá | Kì nhập học | Yêu cầu đầu vào (thêm cho từng ngành học) |
Kỹ sư tự động hoá ô tô, máy móc (Automotive Engineering)
|
€8,485 | Arnhem | Tháng 9 | Đủ điểm cho các môn học sau:
o Tiếng Anh o Toán o Vât lý |
Kỹ sư Điện – Điện tử (Electrical and Electronic Engineering)
|
€8,485 | Arnhem | Tháng 9 | Đủ điểm cho các môn học sau:
o Tiếng Anh o Toán o Vât lý |
Khoa học đời sống (Life sciences)
|
€8,485 | Nijmegen | Tháng 9
(ngày giới thiệu: Tháng 8) |
2. Kinh doanh và Quản lý (Business and Management)
Ngành học | Học phí/năm | Khu học xá | Kì nhập học | Yêu cầu đầu vào (thêm cho từng ngành học) |
Truyền thông (Communication)
|
€7,235 | Arnhem | Tháng 2 và tháng 9 | |
Kinh doanh Quốc tế
o Tài chính o Quản trị o Marketing&Sales o Quản lý chuỗi cung ứng |
€7,235 | Arnhem | Tháng 2 và tháng 9 | Môn toán cần đạt điểm tốt |
Chương trình Thạc Sỹ
1. Khoa học đời sống phân tử (Moclecualar life Sciences)
Yêu cầu đầu vào:
- Bằng cử nhân về Khoa học ứng dụng (Khoa học đời sống/Higher Laboratory Education)
- Bằng cử nhân về Khoa học (Hoá Sinh, Công Nghệ Sinh học, Khoa học đời sống)
- (Hoặc) các bằng cử nhân khác liên quan đến môn học
- Bằng B2 (CEFR) hoặc IETLS 6.5 trở lên
- Ít nhất 5 tháng kinh nghiệm nghiên cứu tại phòng thí nghiệm
Kì nhập học: Tháng 9
Hạn nộp hồ sơ: 1/6 hằng năm
Học phí/năm | Thời gian học | Khu học xá |
€7,500 | 24 tháng | Nijmegen |
2. Thạc sỹ Kỹ sư hệ thống (Master Engineering Systems)
Yêu cầu đầu vào:
- Bằng Đại học với điểm trung bình đạt ít nhất 70%
- Bài luận bày tỏ nguyện vọng
- CV bao gồm trình độ học vấn, kinh nghiệm làm việc, các kiên thức và kĩ năng cần thiết liên quan đến ngành học
- TOEFL iBT 80 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên
- Bằng Cambridge CAE hoặc CPE
Chuyên ngành | Học phí/năm | Thời gian học | Khu học xá |
Hệ thống tự động hoá (Automatic system) | €8,485 | 18 tháng | Arnhem |
Kĩ sư điều hành hệ thống (Control Systems Engineering) | €8,485 | 18 tháng | Arhem |
Học bổng
HAN Excellence and Holland Scholarship
Học bổng cung cấp bởi trường đại học HAN và Bộ Giáo dục Văn hoá và Khoa học Hà Lan. Các sinh viên đăng kí khoá học cử nhân tài HAN có quốc tịch ngoài khối EU đều có cơ hội nộp hồ sơ xin học bổng nếu đáp ứng các yêu cầu sau:
- Đăng kí nhập học tại HAN lần đầu
- IELTS > 6.5
Sinh viên năm hai cũng có cơ hồi tiếp tục nhạn học bổng nếu kết quả học tập tốt > 75%. Giá trị học bổng xuyên suôt 4 năm học lên đến €12,500.
HAN Prestige Scholarship
- Suất học bổng: 2
- Số học bổng: €15,000
- Thời gian nhận được học bổng: Hằng năm
- Quốc gia: Sinh viên mới đến từ bên ngoài Châu Âu
- Chương trình học: Full-time, học bằng tiếng Anh, Thạc sỹ
- Kì bắt đầu học: Tháng 9
- Thời hạn học bổng: tối đa 2 năm dựa trên điểm học
HAN Merit Scholarship
- Suất học bổng: 54
- Số học bổng: €2,500
- Thời gian nhận được học bổng: Hằng năm
- Quốc gia: Sinh viên mới đến từ bên ngoài Châu Âu
- Chương trình học: Full-time, học bằng tiếng Anh, Cử nhân
- Kì bắt đầu học: Tháng 2 và tháng 9
- Thời hạn học bổng: tối đa 4 năm dựa trên điểm học (đạt ít nhất 75% tín chỉ của năm những năm học trước)
Holland Scholarship
- Suất học bổng: 21
- Số học bổng: €5,000
- Thời gian nhận học bổng: Năm nhất (các năm còn lại sẽ nhận được học bổng Merit dựa trên số điểm học)
- Quốc gia: Sinh viên mới đến từ bên ngoài Châu Âu
- Chương trình học: Full-time, học bằng tiếng Anh, Thạc sỹ
- Kì bắt đầu học: Tháng 9
Chi phí dự tính
Chi phí sinh hoạt | Mức chi mỗi tháng |
Chỗ ở (đã bao gồm các tiện ích) | €350-€450 |
Chi phí hằng ngày (thực phẩm, đồ uống, quần áo, di chuyển, etc.) | €200-€350 |
Chi phí khác | Mức chi |
Sách vở, đồ dung học tập (có thể thay đổi) | €150 |
Phí ghi danh | €500 |
Thẻ cư trú + Visa | €317 |
Đón tại sân bay | €50 |
Bảo hiểm & Y tế | €500 |
Tìm hiểu kỹ hơn về Đại học HAN tại đây: https://www.han.nl/international/english/
Leave a Reply
Want to join the discussion?Feel free to contribute!